CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS
Kiểu :Hóa chất xử lý nước
Và Không:
CAS N:6419-19-8
Số lượng trong 20' FCL:20
Bao bì:Trống 250kg
Giới thiệu chi tiết về ATMP
Axit amin trimetylen photphonic (ATMP, C₃H₁₂NO₉P₃)là mộtphosphonate hiệu suất caođược sử dụng chủ yếu như mộtchất ức chế cặn và chất ức chế ăn mòntrong các ứng dụng xử lý nước công nghiệp. ATMP cótính chất tạo phức, ngăn ngừa sự hình thành củacặn nước cứngTRONGlò hơi, hệ thống làm mát và hệ thống nước mỏ dầu.
Số CAS: 6419-19-8
Công thức hóa học:C₃H₁₂NO₉P₃
? Ứng dụng của ATMP
Được sử dụng như mộtchất ức chế cặn trong hệ thống nước làm mát tuần hoàn, nồi hơi và hệ thống thẩm thấu ngược (RO).
Ngăn ngừasự hình thành cặn canxi cacbonat (CaCO₃), canxi sunfat (CaSO₄) và bari sunfat (BaSO₄).
Có hiệu lực tạinồng độ thấpvà hoạt động tốt ở mức caoMôi trường pH và nhiệt độ.
ATMP được sử dụng như mộtchất chống cáu cặn mỏ dầuđể ngăn chặnsự tích tụ cặn trong đường ống, hệ thống khoan và giếng sản xuất.
Bảo vệthiết bị và ống từ việc đóng cặn, đảm bảohoạt động trơn tru và tuổi thọ kéo dài.
ATMP được sử dụng tronggiải pháp làm sạch kim loại và xử lý bề mặtĐẾNngăn ngừa ăn mòn và đóng cặn.
Tìm thấy trongcông thức chất tẩy rửa công nghiệpvìtính chất chống tái lắng đọng.
Được sử dụng như mộtchất thải rắntrongchế biến dệt may và giấyngành công nghiệp.
Ngăn ngừasự can thiệp của ion kim loại, cải thiệnchất lượng và hiệu quả sản phẩm.
? Phương pháp sản xuất & Nguyên liệu thô
Axit photphoric (H₃PO₃)
Amoniac (NH₃)
Formaldehyde (CH₂O)
Sự phản ứng lại:Axit photphoric phản ứng với amoniac và fomanđehit trong điều kiện được kiểm soát.
Thanh lọc:Dung dịch được lọc và tinh chế để loại bỏ tạp chất.
Sự tập trung:Sản phẩm ATMP cuối cùng được cô đặc đến mức độ tinh khiết mong muốn.
Kiểm tra chất lượng và đóng gói:ATMP được thử nghiệm chođộ tinh khiết, độ pH và hiệu suất hoạt độngtrước khi đóng gói.
| Tài sản | ATMP lỏng | Bột ATMP |
|---|---|---|
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng không màu đến vàng nhạt | Bột tinh thể màu trắng |
| Nội dung hoạt động (%) | ≥ 50.0% | ≥ 95.0% |
| pH (dung dịch 1%) | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 |
| Clorua (Cl⁻) (%) | ≤ 0.1% | ≤ 0.1% |
| Mật độ (20°C, g/cm³) | 1.30 – 1.40 | — |
| Độ hòa tan | Hoàn toàn tan trong nước | Hòa tan trong nước |
| Bao bì | Thùng phuy 250kg hoặc bồn IBC | bao 25kg |
| Hạn sử dụng | 24 tháng | 24 tháng |
Tại sao nên chọn Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tô?
✔ ATMP có độ tinh khiết cao– Chống cáu cặn và chống ăn mòn vượt trội
✔ Giá cả cạnh tranh– Cung cấp trực tiếp từ nhà máy cho các giải pháp tiết kiệm chi phí
✔ Bao bì tùy chỉnh– Có sẵn trongchất lỏng (bồn IBC, phuy) và bột (túi)
✔ Giao hàng toàn cầu nhanh chóng– Hậu cần đáng tin cậy chogiao hàng đúng hạn
Tìm kiếm mộtnhà cung cấp ATMP đáng tin cậy? Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tôcung cấp cao cấpAxit amin trimetylen photphonic (ATMP)vìxử lý nước, ứng dụng trong mỏ dầu và sử dụng trong công nghiệp.
Trở lại đầu trang