CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS
Kiểu :Vitamin
Và Không:
CAS N: 59-30-3
Số lượng trong 20' FCL:
Bao bì:Bao 25kg
Giới thiệu chi tiết sản phẩm Vitamin B9 (Axit Folic)
Vitamin B9, thường được gọi làAxit folic (dạng tổng hợp)hoặcAxit folic (dạng tự nhiên), là mộtvitamin B tan trong nướcđiều đó là cần thiết chophân chia tế bào, tổng hợp DNA và chuyển hóa axit amin. Nó đặc biệt quan trọng đối vớiphụ nữ mang thaivì nó giúp íchngăn ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi đang phát triển.
Axit folic được sử dụng rộng rãiđược bổ sung trong các sản phẩm thực phẩmvà được sử dụng trongthực phẩm bổ sung và dược phẩmvì những lợi ích thiết yếu của nó đối với sức khỏe.
Thực phẩm và đồ uống bổ sung– Thường được thêm vàobột mì, ngũ cốc, gạo, các sản phẩm từ sữa và đồ uống tăng lực.
Sữa công thức và sản phẩm dinh dưỡng– Hỗ trợsự tăng trưởng và phát triển não bộở trẻ sơ sinh.
Thực phẩm bổ sung trước khi sinh– Cần thiết chophụ nữ mang thaiĐẾNngăn ngừa dị tật bẩm sinhvà hỗ trợsự phát triển của thai nhi.
Sự hình thành tế bào hồng cầu– Giúp trongngăn ngừa thiếu máuvà hỗ trợsức khỏe tim mạch.
Chức năng não và sức khỏe tâm thần– Có vai trò trongchức năng nhận thứcvà có thể làm giảm nguy cơBệnh Alzheimer.
Chống lão hóa và chăm sóc da– Axit folic thúc đẩytái tạo tế bào davà giúp đỡgiảm nếp nhăn và tổn thương da.
Phụ gia thức ăn chăn nuôi & gia cầm– Tăng cườngtăng trưởng, sinh sản và chức năng miễn dịchở động vật.
? Hỗ trợ tổng hợp DNA và RNA– Cần thiết chophân chia tế bàoVàsự hình thành vật chất di truyền.
? Thúc đẩy sự phát triển của thai nhi– Giúp đỡngăn ngừa khuyết tật ống thần kinhở trẻ chưa sinh.
? Hỗ trợ sản xuất tế bào hồng cầu– Ngăn ngừathiếu máuvà hỗ trợvận chuyển oxy.
? Tăng cường chức năng não– Có vai trò trongsự minh mẫn về tinh thần, trí nhớ và điều hòa tâm trạng.
? Tăng cường sức khỏe tim mạch– Giúp giảm thiểumức độ homocysteine, có thể làm giảmnguy cơ mắc bệnh tim mạch.
| Tài sản | Đặc điểm kỹ thuật |
|---|---|
| Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu vàng hoặc cam |
| Độ tinh khiết | ≥ 98% |
| Công thức hóa học | C19H19N7O6 |
| Độ hòa tan | Ít tan trong nước, tan trong dung dịch kiềm |
| Độ ẩm | ≤ 5% |
| Kim loại nặng (Pb, As, Hg) | ≤ 10 ppm |
| Hạn sử dụng | 2 năm |
| Bao bì | Thùng sợi 25kg hoặc bao bì tùy chỉnh |
✔ Độ tinh khiết cao và chất lượng được chứng nhận– Vitamin B9 của chúng tôi đáp ứngFCC, USP, EP và ISOtiêu chuẩn.
✔ Nguồn cung đáng tin cậy và giá cả cạnh tranh- Trực tiếpcung cấp số lượng lớnvớigiải pháp tiết kiệm chi phí.
✔ Có sẵn các công thức tùy chỉnh– Được thiết kế riêng choứng dụng dược phẩm, thực phẩm và mỹ phẩm.
✔ Vận chuyển toàn cầu & Hậu cần hiệu quả– Giao hàng đáng tin cậy cho khách hàng trên toàn thế giới.
Tìm kiếm mộtnhà cung cấp vitamin B9 đáng tin cậy? Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tôcung cấpaxit folic chất lượng caocho nhiều ngành công nghiệp. Liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ đểmẫu, đơn đặt hàng số lượng lớn và giá cả cạnh tranh!
? Nhận báo giá và mẫu miễn phí ngay hôm nay!
SỰ MIÊU TẢ
Vitamin B9, còn được gọi là axit folic, là một thành phần thiết yếu trong nguồn cung cấp thực phẩm của chúng ta. Đây là một vitamin tan trong nước, dễ bị ảnh hưởng bởi tia cực tím. Axit folic có thể được sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm tốt cho sức khỏe để bổ sung vào sữa bột cho trẻ sơ sinh.
Axit folic trong thức ăn chăn nuôi có tác dụng tăng số lượng vật nuôi sống và lượng sữa tiết ra. Axit folic trong thức ăn cho gà thịt có tác dụng thúc đẩy tăng trọng và lượng thức ăn tiêu thụ. Axit folic là một trong những vitamin nhóm B, có tác dụng thúc đẩy sự trưởng thành của tế bào non trong tủy xương, thúc đẩy tăng trưởng và hình thành các yếu tố tạo máu. Axit folic có chức năng thúc đẩy rụng trứng và tăng số lượng nang noãn. Việc bổ sung axit folic vào thức ăn cho heo nái có lợi cho việc tăng tỷ lệ sinh. Việc bổ sung axit folic vào thức ăn cho gà mái đẻ có thể làm tăng tỷ lệ sản xuất trứng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| MỤC | TIÊU CHUẨN |
| Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu vàng hoặc cam, gần như không mùi |
| Nhận dạngHấp thụ tia cực tímA256/A365 | Giữa 2,80 và 3,00 |
| Nước | ≤8.5% |
| Độ tinh khiết sắc ký | ≤2.0 % |
| Cặn bám trên lửa | ≤0.3% |
| Tạp chất hữu cơ dễ bay hơi | Đáp ứng các yêu cầu |
| Xét nghiệm | 96.0~102.0% |
Trở lại đầu trang