CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS
Kiểu :Chất tạo xốp
Và Không:E501(ii)
CAS N:298-14-6
Số lượng trong 20' FCL:27MT
Bao bì:Bao 25kg hoặc bao jumbo
Tổng quan về sản phẩm
Kali Bicarbonate (công thức hóa học:KHCO₃) là một loại bột tinh thể màu trắng, không mùi được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Nó là mộtmuối gốc kalicủa axit cacbonic và đóng vai trò như mộthơi kiềmhợp chất có độ hòa tan tuyệt vời trong nước. Nó phân hủy khi đun nóng để tạo thànhkali cacbonat, khí cacbonic, VàNước.
Nó thường được sử dụng như mộtchất tạo men, chất chữa cháy, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng, Vàthuốc diệt nấmvà được chấp nhận rộng rãi trongđồ ăn, nông nghiệp, Vàcông nghiệpcác ngành.
| Tham số | Đặc điểm kỹ thuật |
|---|---|
| Tên hóa học | Kali Bicarbonate |
| Công thức hóa học | KHCO₃ |
| Trọng lượng phân tử | 100,11 g/mol |
| Số CAS | 298-14-6 |
| Số EINECS | 206-059-0 |
| Độ tinh khiết (KHCO₃) | ≥ 99,0% (đạt chuẩn thực phẩm) |
| Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng |
| Độ hòa tan | Hòa tan trong nước |
| pH (dung dịch 1%) | 8.2 – 8.5 |
| Clorua (Cl⁻) | ≤ 0.01% |
| Kim loại nặng (Pb) | ≤ 2 ppm |
| Asen (As) | ≤ 1 ppm |
| Độ ẩm | ≤ 0.3% |
| Mật độ khối | ~1,0 g/cm³ |
| Số E | E501(ii) |
| Cấp | Cấp thực phẩm / Cấp công nghiệp |
| Bao bì | Túi PP/PE 25kg hoặc 50kg hoặc túi kraft |
Kali Bicarbonate thường được sản xuất thông qua mộtphản ứng giữa kali cacbonat (K₂CO₃)Vàcacbon dioxit (CO₂)trong điều kiện được kiểm soát:
K₂CO₃ + CO₂ + H₂O → 2KHCO₃
Phương pháp này đảm bảo độ tinh khiết cao và ít sản phẩm phụ. Sản phẩm sau đó được kết tinh, sấy khô và nghiền thành kích thước hạt mong muốn.
Chất tạo xốp: Được sử dụng thay thế cho baking soda trong các sản phẩm ít natri
Chất điều chỉnh độ axit: Duy trì độ pH cân bằng trong thực phẩm và đồ uống
Công thức sủi bọt: Thường gặp trong viên vitamin và đồ uống hòa tan
Thuốc diệt nấm: Kiểm soát bệnh phấn trắng và các bệnh nấm khác trong canh tác hữu cơ
Phụ gia phân bón: Cung cấp kali thiết yếu (K⁺) cho sự phát triển của cây trồng
Chất điều chỉnh độ pH của đất: Giảm độ chua của đất trong các ứng dụng mục tiêu
Bình chữa cháy: Được sử dụng trong các công thức hóa học khô cho các đám cháy loại B & C
Máy phát CO₂: Trong phòng thí nghiệm và quá trình lên men
Tổng hợp hóa học: Chất trung gian cho kali cacbonat và các muối kali khác
Thay thế ít natri: Thích hợp cho chế độ ăn hạn chế natri và thực phẩm tốt cho tim mạch
Thân thiện với môi trường: Không độc hại, có thể phân hủy sinh học và an toàn cho sức khỏe con người và môi trường
Chức năng kép: Hoạt động như nguồn kali và chất đệm pH trong các quá trình nông nghiệp và hóa chất
An toàn khi sử dụng hữu cơ: Được nhiều tổ chức chứng nhận nông nghiệp hữu cơ chấp thuận
TDS -E501(ii) Kali bicacbonat.pdf
Trở lại đầu trang