CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS
Kiểu :Chất đạm
Và Không:
CAS N:68131-04-4
Số lượng trong 20' FCL:20
Bao bì:Bao 25kg
Natri Humatelà muối natri tan trong nước của axit humic, được chiết xuất từ than non hoặc leonardite đã oxy hóa. Nó giàu các nhóm chức như phenolic hydroxyl, carboxyl và quinone, mang lại cho nó những đặc tính tuyệt vời trongsự hấp phụ, thải độc, chất chống oxy hóa, Vàgiải độc. Do độc tính thấp, khả năng tương thích sinh học cao và thân thiện với môi trường, Natri Humate hiện được sử dụng rộng rãi trongthức ăn chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, Vàquản lý môi trườngnhư một giải pháp tự nhiên tiết kiệm chi phí.
Trong ngành chăn nuôi và gia cầm, Natri Humate được sử dụng như mộtphụ gia thức ăn tự nhiêngiúp thúc đẩy sự phát triển của động vật và cải thiện khả năng miễn dịch.
Cải thiện tiêu hóa: Tăng cường tiết enzyme và cân bằng vi khuẩn đường ruột, giúp tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng.
Liên kết độc tố: Hấp thụ độc tố nấm mốc, aflatoxin, kim loại nặng và các hợp chất có hại khác trong thức ăn.
Tăng cường khả năng miễn dịch: Kích thích hệ thống miễn dịch và giảm căng thẳng oxy hóa ở động vật.
Giảm tiêu chảy và tử vong: Đặc biệt hiệu quả đối với lợn con, gà thịt và bê trong thời kỳ căng thẳng như cai sữa hoặc tiêm phòng.
Thúc đẩy tăng trưởng: Cải thiện tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (FCR), giảm chi phí thức ăn và rút ngắn chu kỳ vỗ béo.
Tỷ lệ bao gồm: 0,1% – 0,5% trong công thức thức ăn chăn nuôi.
Tương thích với: Kháng sinh, men vi sinh, vitamin và khoáng chất vi lượng.
Natri Humate được ứng dụng rộng rãi trongtôm, cá, cua và các hệ thống nuôi trồng thủy sản khác, phục vụ cả hai như mộtmáy điều hòa nướcvà mộtchất tăng cường miễn dịch.
Lọc nước: Liên kết với amoniac (NH₃), hydro sunfua (H₂S) và nitrit (NO₂⁻) để giảm độc tính của nước.
Đệm pH: Ổn định độ pH, giảm căng thẳng cho các loài thủy sinh.
Tăng cường khả năng miễn dịch: Cải thiện khả năng chống lại các bệnh thông thường như Vibrio spp., EHP và thối mang.
Thúc đẩy tăng trưởng: Kích thích hoạt động của enzyme tiêu hóa và tăng lượng thức ăn hấp thụ.
Ngăn ngừa sự nở hoa của tảo: Kiểm soát sự tích tụ chất dinh dưỡng dư thừa và ngăn chặn tảo có hại.
Phun ao: Hòa tan trong nước và bón định kỳ 2–5 kg/ha.
Phụ gia thức ăn chăn nuôi: Trộn với thức ăn thương mại với tỷ lệ 0,5–1%.
Nhờ vào sức mạnh của nóphức hợp, trao đổi ion và khả năng oxy hóa khử, Natri Humate đóng vai trò ngày càng tăng trongcông nghệ công nghiệp và môi trường.
Xử lý nước thải: Liên kết với kim loại nặng (Pb²⁺, Cd²⁺, Hg²⁺) và các chất ô nhiễm hữu cơ, khiến chúng không hòa tan và dễ loại bỏ hơn.
Cải tạo đất: Cải thiện cấu trúc đất, tăng cường hoạt động của vi sinh vật và giảm ô nhiễm ở đất bị thoái hóa.
Làm sạch khí thải: Hấp thụ khí và bụi độc hại trong quá trình đốt cháy và nấu chảy.
Kiểm soát mùi: Trung hòa amoniac và các hợp chất lưu huỳnh trong cơ sở ủ phân hoặc chăn nuôi.
Xử lý nước thải công nghiệp
Khử mùi phân trộn và bãi chôn lấp
Phục hồi khu vực Brownfield
| Tài sản | Giá trị điển hình |
|---|---|
| Vẻ bề ngoài | Bột đen hoặc mảnh vụn |
| Độ hòa tan | 85–100% (tan trong nước) |
| pH (dung dịch 1%) | 9.0–11.0 |
| Hàm lượng axit humic | ≥ 50% |
| Độ ẩm | ≤ 15% |
| Liều lượng khuyến cáo | 0,1–1% tùy thuộc vào mục đích sử dụng |
Biểu mẫu: Bột, Hạt, Vảy, Chất lỏng
Bao bì: Túi giấy kraft 25 kg hoặc tùy chỉnh
OEM có sẵn: Đúng
Hạn sử dụng: 2 năm bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
100% nguồn tự nhiên và hữu cơ
An toàn cho con người, động vật và môi trường
Đa chức năng: Một sản phẩm, nhiều công dụng
Nâng cao hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi
Tỷ lệ chi phí-hiệu suất tuyệt vời
Natri HumateKhông chỉ là chất cải tạo đất, Sodium Humate còn là giải pháp mạnh mẽ và thân thiện với môi trường cho nhiều ngành công nghiệp. Từ việc cải thiện sức khỏe vật nuôi và năng suất nuôi trồng thủy sản đến giảm ô nhiễm và xử lý nước thải, Sodium Humate giúp các doanh nghiệp hướng tới mục tiêu phát triển bền vững hơn.bền vững, có lợi nhuận và tự nhiênthực hành.
Trở lại đầu trang