CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS
Kiểu :Chất tạo axit
Và Không:E332(ii)
CAS N:6100-05-6
Số lượng trong 20' FCL:25
Bao bì:Bao 25kg
Kali Citrat (K₃C₆H₅O₇) là mộtmuối kali của axit citric, được biết đến vớiđộ hòa tan cao, tính kiềm hóa và khả năng đệm. Nó thường được sử dụng như mộtChất điều chỉnh pH, chất bổ sung điện giải và chất ổn địnhtrong thực phẩm, dược phẩm và các ứng dụng công nghiệp.
✅ Chất điều chỉnh độ axit và chất đệm hiệu quả– Duy trìCân bằng pH trong thực phẩm và đồ uống
✅ Nguồn điện giải cho sức khỏe và dinh dưỡng– Cần thiết chohydrat hóa và chức năng cơ bắp
✅ Có độ hòa tan cao và không hút ẩm– Lý tưởng choứng dụng dược phẩm và đồ uống
✅ An toàn và có thể phân hủy sinh học– Đáp ứngFCC, USP và các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm toàn cầu
✅ Sử dụng trong công nghiệp và kỹ thuật– Ứng dụng trongchất tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc cá nhân và xử lý nước
? Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống (E332 – Chất điều chỉnh độ axit và chất bảo quản)
Được sử dụng như mộtchất đệmTRONGnước ngọt, nước tăng lực và nước có hương vị
Tăng cườnghương vị và thời hạn sử dụngcủacác sản phẩm từ sữa, thực phẩm chế biến và bánh kẹo
Thường thấy ởđồ uống thể thao như một nguồn chất điện giải
Hoạt động như mộtthay thế không chứa natri cho natri citrat
? Ngành Dược phẩm và Chăm sóc Sức khỏe
Được sử dụng trongphương pháp điều trị kiềm hóa nước tiểu để điều trị sỏi thận và kiểm soát tình trạng nhiễm toan
Hoạt động như mộtchất bổ sung điện giải trong các công thức y tế
Được áp dụng trongthuốc sủi bọt và dung dịch uống
? Ứng dụng Công nghiệp & Kỹ thuật
Được sử dụng trongchất tẩy rửa và chất làm sạchđể ổn định pH
Chức năng như mộtchất làm mềm nước trong các quy trình công nghiệp
Được áp dụng trongmỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân
? Xử lý nước và sử dụng môi trường
Giúp đỡ trongđiều chỉnh mức độ kiềm trong hệ thống xử lý nước
Được sử dụng trongứng dụng tẩy cặn nồi hơi và làm sạch kim loại
Một số nhà sản xuất toàn cầu sản xuất sản phẩm chất lượng caoKali Citratdùng trong thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp. Một số thương hiệu nổi tiếng nhất bao gồm:
Jungbunzlauer (Thụy Sĩ) – Nhà sản xuất citrate hàng đầu thế giới
Cargill (Hoa Kỳ) – Nhà cung cấp chính các loại citrate dùng trong thực phẩm và dược phẩm
ADM (Hoa Kỳ) – Nhà sản xuất Kali Citrate có độ tinh khiết cao cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau
Gadot Biochemical Industries (Israel) – Chuyên gia về các thành phần gốc citrate
Công ty TNHH Hóa chất Jiangsu Khonor (Trung Quốc) – Nhà cung cấp Kali Citrate chất lượng cao đáng tin cậy với giá cả cạnh tranh và phân phối trên toàn thế giới
Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tô đảm bảo rằngKali Citratđáp ứng cao nhấttiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Sản phẩm của chúng tôi đã được kiểm nghiệm và chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế uy tín:
✅ Được chứng nhận theo Codex về Hóa chất Thực phẩm (FCC)– Đảm bảo chất lượng thực phẩm
✅ Tuân thủ USP (Dược điển Hoa Kỳ)– Đạt tiêu chuẩn dược phẩm
✅ Được chứng nhận ISO 9001:2015– Đảm bảo tiêu chuẩn sản xuất cao
✅ Đã được HACCP phê duyệt– Tuân thủ hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
✅ Được chứng nhận Kosher & Halal– Phù hợp với ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống toàn cầu
✅ Có sẵn thử nghiệm của SGS và bên thứ ba– Cung cấp xác minh độ tinh khiết và an toàn
Công thức hóa học:K₃C₆H₅O₇
Trọng lượng phân tử:306,4 g/mol
Số CAS: 6100-05-6
Vẻ bề ngoài:Bột tinh thể màu trắng
Độ hòa tan:Rất dễ hòa tan trong nước
Độ tinh khiết: ≥99.0%
pH (dung dịch 5%): 7.5 – 9.0
Kim loại nặng (Pb):≤10 ppm
Asen (As):≤1 ppm
Bao bì:Có sẵn trongBao 25kg, thùng 50kg hoặc cung cấp số lượng lớn
✔ Độ tinh khiết cao và tuân thủ an toàn thực phẩm– Đáp ứngFCC, USP và các quy định về thực phẩm toàn cầu
✔ Giá cả cạnh tranh & Cung cấp số lượng lớn– Nguồn trực tiếp từnhà sản xuất đáng tin cậy
✔ Bao bì tùy chỉnh & Vận chuyển nhanh trên toàn thế giới– Có sẵn chophân phối toàn cầu
✔ Dịch vụ khách hàng và hỗ trợ kỹ thuật đáng tin cậy– Đảm bảogiao hàng đúng hẹn và hỗ trợ sản phẩm
✔ Kiểm soát và thử nghiệm chất lượng nghiêm ngặt– Mỗi lô hàng đều trải quakiểm tra nghiêm ngặt để đáp ứng các tiêu chuẩn toàn cầu
Tìm kiếm mộtnhà cung cấp Kali Citrate đáng tin cậy? Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tôcung cấpKali Citrate chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ đểđơn đặt hàng số lượng lớn, chi tiết giá cả và yêu cầu mẫu. Chúng tôi đảm bảochất lượng sản phẩm cao cấp, giao hàng nhanh và dịch vụ khách hàng tuyệt vời!
? Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và mẫu miễn phí!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Đặc điểm kỹ thuật | GB1886.74--2015 | FCC VII |
| Hàm lượng (trên cơ sở khô), w/% | 99.0-100.5 | 99.0-100.5 |
| Độ truyền sáng, w/% ≥ | 95 | ———— |
| Clorua (Cl), w/% ≤ | 0.005 | ———— |
| Sunfat, w/% ≤ | 0.015 | ———— |
| Oxalat, w/% ≤ | 0.03 | ———— |
| Tổng Asen (As), mg/kg ≤ | 1 | ———— |
| Chì (Pb), mg/kg ≤ | 2 | 2 |
| Độ kiềm | Đạt bài kiểm tra | Đạt bài kiểm tra |
| Mất mát khi sấy, w/% | 3.0-6.0 | 3.0-6.0 |
| Dễ dàng cacbon hóa các chất ≤ | 1 | ———— |
| Các chất không hòa tan | Đạt bài kiểm tra | ———— |
| Muối canxi, w/% ≤ | 0.02 | ———— |
| Muối sắt, mg/kg ≤ | 5 | ———— |
Trở lại đầu trang