0086-19851890163 jane@khonorchem.com
Acidulants

CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS

Axit axetic – Cấp thực phẩm & công nghiệp | Thành phần giấm tinh khiết cao & Hóa chất trung gian

Kiểu :Axit

Và Không:E260

CAS N:64-19-7

Số lượng trong 20' FCL:22,2 tấn

Bao bì:Phuy 30kg/215kg

Chi tiết sản phẩm

? Giới thiệu chi tiết về Axit Axetic

✔ Axit axetic là gì?

Axit axetic (CH₃COOH)là mộtaxit hữu cơ không màuvới mộtmùi nồng, hăng. Đó làthành phần chính của giấmvà đóng vai trò thiết yếuchất axit hóa, chất bảo quản, dung môi và chất trung gian hóa họctrong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

✔ Số CAS & Công thức hóa học:

  • Số CAS: 64-19-7

  • Công thức hóa học:CH₃COOH

✔ Số E (Phụ gia thực phẩm):

  • E260(Được FDA, EFSA và các cơ quan an toàn thực phẩm toàn cầu khác chấp thuận)


? Ứng dụng của Axit Axetic

✔ Ngành công nghiệp thực phẩm (Phụ gia E260)

  • Chất bảo quản và chất tạo axit:Tăng cườngthời hạn sử dụng và hương vịcủadưa chua, nước sốt, nước chấm và gia vị.

  • Sản xuất giấm:Thành phần chính tronggiấm (dung dịch axit axetic 4-8%).

  • Chất điều chỉnh pH:Điều chỉnhđộ axittrong thực phẩm chế biến, đồ nướng và đồ uống.

✔ Ứng dụng công nghiệp

  • Chất trung gian hóa học:Được sử dụng trong sản xuấtaxetat, nhựa (PET) và sợi tổng hợp.

  • Dung môi:Được ứng dụng rộng rãi trongsơn, chất phủ và chất kết dínhcác ngành công nghiệp.

  • Ngành dệt may:Được sử dụng trongnhuộm và xử lý vải.

✔ Ngành Dược phẩm & Mỹ phẩm

  • Chất khử trùng và khử trùng:Được sử dụng trongdung dịch làm sạch vết thương.

  • Chất điều chỉnh pH:Tìm thấy trongcác công thức mỹ phẩm như kem, sữa dưỡng thể và dầu gội.

✔ Nông nghiệp & Các ứng dụng khác

  • Thuốc diệt cỏ:Dung dịch axit axetic hoạt động nhưthuốc diệt cỏ dại tự nhiên.

  • Chế biến cao su và da:Được sử dụng trongthuộc da và đông tụ cao su.


? Phương pháp sản xuất & Nguyên liệu thô

✔ Nguyên liệu thô được sử dụng:

  • Methanol (Quy trình tổng hợp) hoặc Ethanol (Quy trình lên men)

✔ Quy trình sản xuất:

  1. Quy trình tổng hợp (Cacbonyl hóa Methanol):

  • Phản ứngmetanol với cacbon monoxitvới sự có mặt của chất xúc tác để tạo thành axit axetic.

  • Lên men sinh học (Sản xuất giấm):

    • Sử dụngVi khuẩn Acetobacterđể chuyển đổietanol thành axit axetic.


    ? Thông số kỹ thuật sản phẩm (Cấp thực phẩm và công nghiệp)

    Tài sảnĐặc điểm kỹ thuật
    Vẻ bề ngoàiChất lỏng trong suốt, không màu
    Độ tinh khiết (%)≥ 99,5% (Băng hà)
    Mật độ (g/cm³)1.049
    Điểm sôi (°C)118
    pH (Dung dịch 1%)2.4
    Độ hòa tanHoàn toàn tan trong nước
    Kim loại nặng (ppm)≤ 1 ppm
    Bao bìPhuy 25kg, phuy 200kg, bồn IBC
    Hạn sử dụng24 tháng

    ? Các thương hiệu axit axetic nổi tiếng trên toàn thế giới

    • Tập đoàn Celanese (Hoa Kỳ)

    • LyondellBasell (Hà Lan/Hoa Kỳ)

    • Khoa học sự sống Jubilant (Ấn Độ)

    • Wacker Chemie (Đức)

    • Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tô (Trung Quốc)


    Tại sao nên chọn Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tô?

    Axit axetic độ tinh khiết cao – Được chứng nhận cấp thực phẩm và công nghiệp
    Nguồn cung ổn định & Giá cả cạnh tranh – Hỗ trợ trực tiếp từ nhà sản xuất
    Đóng gói tùy chỉnh & Vận chuyển toàn cầu – Hậu cần nhanh chóng và hiệu quả
    Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và tuân thủ – Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế


    ? Đặt mua Axit axetic chất lượng cao ngay hôm nay!

    Tìm kiếm mộtnhà cung cấp đáng tin cậy của Axit Acetic (E260)? Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tôcung cấp cao cấpAxit axeticvớigiá sỉ và vận chuyển toàn thế giới.

    ? Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được giải đáp thắc mắc và báo giá!

    Axit axetic là một hợp chất hữu cơ lỏng không màu, có công thức hóa học CH3COOH. Nó còn được gọi là axit etanoic. Axit axetic là thành phần chính trong giấm, tạo nên vị chua đặc trưng và mùi hăng. Dưới đây là một số tính chất và ứng dụng chính của axit axetic:

    1. Công thức hóa học:CH3COOH

    2. Trọng lượng phân tử:60,05 g/mol

    3. Tính chất vật lý:

    • Đây là chất lỏng trong suốt, không màu.

    • Nó có mùi hăng đặc trưng.

    • Nó có thể hòa tan với nước.

    • Nó có điểm sôi khoảng 118,1 °C.

  • Nguồn:

    • Axit axetic được sản xuất tự nhiên trong quá trình lên men đường bởi vi khuẩn axit axetic. Quá trình này được sử dụng trong sản xuất giấm.

    • Nó cũng có thể được tổng hợp thông qua nhiều quá trình hóa học khác nhau.

  • Công dụng:

    • Ẩm thực:Axit axetic là thành phần chính của giấm, thường được dùng trong nấu ăn và chế biến thực phẩm.

    • Công nghiệp:Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm sản xuất nhựa, dệt may và dược phẩm.

    • Phòng thí nghiệm:Axit axetic được sử dụng trong phòng thí nghiệm cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như làm dung môi và làm thuốc thử trong các phản ứng hóa học.

    • Sự bảo tồn:Nó được dùng làm chất bảo quản và để ngâm chua một số loại thực phẩm.

  • Phản ứng hóa học:

    • Axit axetic có thể trải qua nhiều phản ứng hóa học khác nhau, bao gồm phản ứng este hóa và phản ứng với bazơ để tạo thành muối axetat.


    Sự miêu tả

    Axit axetic, CH3COOH, là chất lỏng không màu, dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng. Hợp chất tinh khiết, axit axetic băng, có tên gọi như vậy vì nó có dạng tinh thể giống như băng ở 15,6°C. Theo thông tin chung, axit axetic là dung dịch nước 6 N (khoảng 36%) hoặc dung dịch 1 N (khoảng 6%). Các dung dịch pha loãng này hoặc các dung dịch pha loãng khác được sử dụng để thêm một lượng axit axetic thích hợp vào thực phẩm. Axit axetic là axit đặc trưng của giấm, với nồng độ dao động từ 3,5 đến 5,6%. Axit axetic và axetat là


    Axit axetic là một thuốc thử hóa học phổ biến được sử dụng trong nhiều phản ứng hữu cơ. Nó là thành phần chính của giấm, góp phần tạo nên hương vị và mùi đặc trưng của giấm. Nó được sử dụng trong quá trình tổng hợp pin mặt trời nhạy sáng với thuốc nhuộm.

    Thuộc tính cơ bản

    60.05200

    60.05

    200-580-7

    29152100

    Đặc trưng

    37.30000

    0.0909

    Chất lỏng trong suốt

    1,0446 g/cm3@ Nhiệt độ: 25 °C

    16,6 °C

    117,9 °C

    104 °F

    n20/D 1.371(lit.)

    Có thể trộn lẫn

    Phòng lưu trữ thông gió sấy nhiệt độ thấp, lưu trữ riêng biệt với chất tạo lỗ rỗng H, chất oxy hóa, xút ăn da

    Áp suất hơi, kPa ở 20°C: 1,5

    2.07 (so với không khí)

    LD50 ở chuột (g/kg): 3,53 qua đường uống (Smyth)

    Chất lỏng dễ cháy loại II: Fl.P. ở hoặc trên 100°F và dưới 140°F.

    thể tích% trong không khí: 6,07

    cay nồng

    Vị cay nồng

    Dung dịch nước 1,0 mol = 2,4; 0,1 mol = 2,9; 0,01 mol = 3,4

    4,76 (ở 25 °C)



    Để lại tin nhắn

    Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về Tư vấn ứng dụng, Hỗ trợ mẫu, Giá FOB, v.v. Bạn sẽ nhận được phản hồi trong vòng 8 giờ.
    *CÔNG TY:
    *TÊN:
    *E-MAIL:
    *Điện thoại:
    *Tin nhắn:

    Trở lại đầu trang